Theo yêu cầu của Quyết định 37/2018/QĐ-TTg ngày 31/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ, hồ sơ và quá trình xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó giáo sư tại cơ sở giáo dục đại học cần phải công khai trên trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục đại học.
TT | QUYẾT ĐỊNH, CÔNG VĂN, THÔNG TƯ | FILE NỘI DUNG |
1 | Quyết định 37/2018/QĐ-TTg của Thủ tướng: Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
2 | Quyết định về việc bổ nhiệm Ủy viên Hội đồng Giáo sư nhà nước Nhiệm kỳ 2018-2023 | Link file |
3 | Thông tư số 04/2019 TT-BGDĐT ngày 28/3/2019 ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
4 | Thông tư số 06/2020/TT-BGDĐT ngày 19/3/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế tổ chức và hoạt động của HĐGSNN, các HĐGS ngành, liên ngành và HĐGSCS | Link file |
5 | Công văn số 12/HĐGSNN ngày 6/4/2020 về việc thông báo Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 | Link file |
6 | Công văn số 50/HĐGSNN ngày 6/4/2020 về việc điều chỉnh Lịch xét công nhận đạt chuẩn tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2020 | Link file |
7 | Công văn số 78/HĐGSNN ngày 29/5/2020 về việc thông báo bổ sung, cập nhật Phụ lục II, Quyết định 37/2018/QĐ-TTg | Link file |
III - Danh sách ứng viên PGS, GS
1. Danh sách ứng viên
STT | HỌ VÀ TÊN | NĂM SINH | ĐK CHỨC DANH | NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH | NƠI LÀM VIỆC | ĐĂNG KÝ HỘI ĐỒNG |
1 | Đinh Quang Cường | 12/10/1957 | GS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng, khoa Xây dựng Công trình biển và Dầu khí, bộ môn KTXD công trình biển | Xây dựng - Kiến trúc |
2 | Đỗ Duy Đỉnh | 20/02/1981 | PGS | Ngành Giao thông vận tải; chuyên ngành Xây dựng đường bộ | Trường Đại học Xây dựng, khoa Cầu đường, bộ môn Đường ô tô và Đường đô thị | Giao thông vận tải |
3 | Phạm Xuân Đạt | 04/11/1976 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật Xây dựng | Trường Đại học Xây dựng, khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, bộ môn Cơ học kết cấu | Xây dựng - Kiến trúc |
4 | Hoàng Vĩnh Long | 31/1/1976 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | Trường Đại học Xây dựng, khoa Vật liệu xây dựng, bộ môn Công nghệ Vật liệu xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
5 | Nguyễn Ngọc Lâm | 04/7/1983 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Vật liệu và Cấu kiện xây dựng | Trường Đại học Xây dựng, khoa Vật liệu xây dựng, bộ môn Vật liệu xây dựng | Xây dựng - Kiến trúc |
6 | Nguyễn Tuấn Trung | 14/6/1980 | PGS | Ngành Xây dựng; chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng | Trường Đại học Xây dựng, khoa Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp, bộ môn Bê tông cốt thép | Xây dựng - Kiến trúc |
2. Bản đăng ký
TT | HỌ VÀ TÊN | BẢN ĐĂNG KÝ | ĐIỆN THOẠI | |
1 | Đinh Quang Cường | File đăng ký | 0913 531 574 | cuongdq@nuce.edu.vn |
2 | Đỗ Duy Đỉnh | File đăng ký | 0912 719 173 | dinhdd@nuce.edu.vn |
3 | Phạm Xuân Đạt | File đăng ký | 0912 799 933 | datpx@nuce.edu.vn |
4 | Hoàng Vĩnh Long | File đăng ký | 0972 916 898 | longhv@nuce.edu.vn |
5 | Nguyễn Ngọc Lâm | File đăng ký | 0989 634 126 | lamnn@nuce.edu.vn |
6 | Nguyễn Tuấn Trung | File đăng ký | 0906 226 621 | trungnt2@nuce.edu.vn |
3. Folder hồ sơ ứng viên
1. Danh sách đề cử ứng viên hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2020
TT | HỌ VÀ TÊN | HỌC HÀM, HỌC VỊ | NGÀNH, LIÊN NGÀNH |
1 | Nguyễn Việt Anh | GS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
2 | Nguyễn Hoàng Giang | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
3 | Phạm Hiền Hậu | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
4 | Phạm Duy Hòa | PGS.TS | Giao thông vận tải |
5 | Trần Văn Liên | GS.TS | Cơ học |
6 | Nguyễn Ngọc Linh | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
7 | Nguyễn Thị Thanh Mai | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
8 | Phan Quang Minh | GS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
9 | Trần Thị Việt Nga | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
10 | Nguyễn Việt Phương | PGS.TS | Giao thông vận tải |
11 | Bạch Đình Thiên | PGS.TSKH | Xây dựng - kiến trúc |
12 | Trần Minh Tú | GS.TS | Cơ học |
13 | Nguyễn Văn Tuấn | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
14 | Hoàng Tùng | PGS.TS | Giao thông vận tải |
15 | Phạm Thanh Tùng | PGS.TS | Xây dựng - kiến trúc |
2. Các quyết định
3. Lịch xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư năm 2020:
TT | Ngày, tháng, năm | Thời gian | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | 01/07/2020 | 8h00 | Rà soát hồ sơ để thẩm định | |
2 | 06/07/2020 | 8h00 | Chuyển hồ sơ để thẩm định | |
3 | 20/07/2020 | 8h00 | Nhận lại hồ sơ và kết quả thẩm định | |
4 | 23/07/2020 | 8h00 –17h00 | Phiên họp thứ nhất: xét kết quả thẩm định và biểu quyết danh sách các ứng viên được mời báo cáo khoa học tổng quan và đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên | |
5 | 24/07/2020 | 8h00 – 16h00 | Phiên họp thứ hai: Hội đồng nghe báo cáo khoa học tổng quan và đánh giá năng lực ngoại ngữ của ứng viên | |
6 | 24/07/2020 | 16h00 –17h30 | Hội đồng đánh giá, kết luận về báo cáo khoa học tổng quan và về năng lực ngoại ngữ của từng ứng viên. Thông qua danh sách, bỏ phiếu kín, kiểm phiếu và thông qua biên bản kiểm phiếu. Rút kinh nghiệm và thông qua Biên bản kỳ họp. | |
7 | 27/07/2020 | 10h00 | Thông báo kết quả trong trường | |
8 | 19/08/2020 | 10h00 | Nộp báo cáo kết quả và hồ sơ cho Hội đồng Giáo sư Nhà nước |
4. Kết quả xét duyệt của hội đồng Giáo sư cơ sở năm 2020: Link file
5. Kết quả xét duyệt của HĐGSNN năm 2020: Đang cập nhật..
TT | Chức danh | Họ và tên | Địa chỉ liên hệ | Ghi chú |
1 | Chủ tịch Hội đồng | GS.TS Trần Văn Liên | - Điện thoại di động: 0912260745 - Email: lientv@nuce.edu.vn - Địa chỉ liên hệ qua bưu điện: Phòng KHCN (309-A1), Trường Đại học Xây dựng |
|
2 | Thư ký Hội đồng | PGS.TS Nguyễn Việt Phương | Điện thoại di động: 09.13.31.04.04 - Email: phuongnv@nuce.edu.vn |
|